Đọc nhanh: 杨福家 (dương phúc gia). Ý nghĩa là: Yang Fujia (1936-), nhà vật lý hạt nhân.
Ý nghĩa của 杨福家 khi là Danh từ
✪ Yang Fujia (1936-), nhà vật lý hạt nhân
Yang Fujia (1936-), nuclear physicist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杨福家
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 我家 院子 里 有 几棵 杨树
- Trong sân nhà tôi có một cây dương.
- 大卫 回家 要 给 眷属 祝福
- David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 合家幸福
- cả nhà hạnh phúc.
- 克劳福德 一家 例外
- Trừ khi bạn là gia đình Crawford.
- 占星家 声称 能 预知 祸福
- Nhà chiêm tinh khẳng định có thể tiên đoán điềm báo.
- 我 的 家庭 很 幸福
- Gia đình tôi rất hạnh phúc.
- 她 看重 家庭 的 幸福
- Cô ấy coi trọng hạnh phúc gia đình.
- 何以 家庭幸福 为 ?
- Vì sao lại là hạnh phúc gia đình?
- 国家 福利 改善 了 人民 生活
- Phúc lợi quốc gia đã cải thiện đời sống của người dân.
- 大 作家 威廉 · 福克纳 评价 马克 · 吐温 为
- William Faulkner mô tả Mark Twain
- 大家 求 幸福生活
- Mọi người mưu cầu cuộc sống hạnh phúc.
- 大家 都 在 谋 幸福
- Mọi người đều đang mưu cầu hạnh phúc.
- 他家 很穷 , 但 很 幸福
- Nhà anh ấy rất nghèo, nhưng rất hạnh phúc.
- 这个 残疾人 福利 设施 的 运营 得到 了 许多 慈善家 的 帮助
- Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.
- 我 有 一个 幸福 的 家庭
- Tôi có một gia đình hạnh phúc.
- 他们 渴望 幸福 的 家庭
- Họ khao khát một gia đình hạnh phúc.
- 她 的 幸福 寄托 在 家庭 里
- Hạnh phúc của cô ấy nhờ vào gia đình.
- 她 的 幸福 源于 家庭 的 和谐
- Hạnh phúc của cô ấy bắt nguồn từ sự hòa thuận trong gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杨福家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杨福家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
杨›
福›