杨福家 yáng fújiā

Từ hán việt: 【dương phúc gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杨福家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương phúc gia). Ý nghĩa là: Yang Fujia (1936-), nhà vật lý hạt nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杨福家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杨福家 khi là Danh từ

Yang Fujia (1936-), nhà vật lý hạt nhân

Yang Fujia (1936-), nuclear physicist

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杨福家

  • - 赖安 làiān · 麦克斯 màikèsī de 家人 jiārén shuō de 差不多 chàbùduō

    - Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.

  • - 我家 wǒjiā 院子 yuànzi yǒu 几棵 jǐkē 杨树 yángshù

    - Trong sân nhà tôi có một cây dương.

  • - 大卫 dàwèi 回家 huíjiā yào gěi 眷属 juànshǔ 祝福 zhùfú

    - David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.

  • - 四川 sìchuān de 表妹 biǎomèi 带来 dàilái le 许多 xǔduō 家乡 jiāxiāng de 特产 tèchǎn ràng 大饱口福 dàbǎokǒufú

    - Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích

  • - 合家幸福 héjiāxìngfú

    - cả nhà hạnh phúc.

  • - 克劳福德 kèláofúdé 一家 yījiā 例外 lìwài

    - Trừ khi bạn là gia đình Crawford.

  • - 占星家 zhānxīngjiā 声称 shēngchēng néng 预知 yùzhī 祸福 huòfú

    - Nhà chiêm tinh khẳng định có thể tiên đoán điềm báo.

  • - de 家庭 jiātíng hěn 幸福 xìngfú

    - Gia đình tôi rất hạnh phúc.

  • - 看重 kànzhòng 家庭 jiātíng de 幸福 xìngfú

    - Cô ấy coi trọng hạnh phúc gia đình.

  • - 何以 héyǐ 家庭幸福 jiātíngxìngfú wèi

    - Vì sao lại là hạnh phúc gia đình?

  • - 国家 guójiā 福利 fúlì 改善 gǎishàn le 人民 rénmín 生活 shēnghuó

    - Phúc lợi quốc gia đã cải thiện đời sống của người dân.

  • - 作家 zuòjiā 威廉 wēilián · 福克纳 fúkènà 评价 píngjià 马克 mǎkè · 吐温 tǔwēn wèi

    - William Faulkner mô tả Mark Twain

  • - 大家 dàjiā qiú 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Mọi người mưu cầu cuộc sống hạnh phúc.

  • - 大家 dàjiā dōu zài móu 幸福 xìngfú

    - Mọi người đều đang mưu cầu hạnh phúc.

  • - 他家 tājiā 很穷 hěnqióng dàn hěn 幸福 xìngfú

    - Nhà anh ấy rất nghèo, nhưng rất hạnh phúc.

  • - 这个 zhègè 残疾人 cánjírén 福利 fúlì 设施 shèshī de 运营 yùnyíng 得到 dédào le 许多 xǔduō 慈善家 císhànjiā de 帮助 bāngzhù

    - Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.

  • - yǒu 一个 yígè 幸福 xìngfú de 家庭 jiātíng

    - Tôi có một gia đình hạnh phúc.

  • - 他们 tāmen 渴望 kěwàng 幸福 xìngfú de 家庭 jiātíng

    - Họ khao khát một gia đình hạnh phúc.

  • - de 幸福 xìngfú 寄托 jìtuō zài 家庭 jiātíng

    - Hạnh phúc của cô ấy nhờ vào gia đình.

  • - de 幸福 xìngfú 源于 yuányú 家庭 jiātíng de 和谐 héxié

    - Hạnh phúc của cô ấy bắt nguồn từ sự hòa thuận trong gia đình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杨福家

Hình ảnh minh họa cho từ 杨福家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杨福家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨ノ丶フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNSH (木弓尸竹)
    • Bảng mã:U+6768
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao