来福线 lái fú xiàn

Từ hán việt: 【lai phúc tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "来福线" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (lai phúc tuyến). Ý nghĩa là: rifling (rãnh xoắn bên trong nòng súng).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 来福线 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 来福线 khi là Danh từ

rifling (rãnh xoắn bên trong nòng súng)

rifling (helical grooves inside the barrel of a gun)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来福线

  • - 虚荣 xūróng 无法 wúfǎ 带来 dàilái 幸福 xìngfú

    - Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.

  • - 从来 cónglái 没享 méixiǎng 过福 guòfú

    - Ông ấy chưa từng hưởng phúc.

  • - 本有 běnyǒu 来福枪 láifúqiāng

    - Ben có một khẩu súng trường.

  • - 操纵 cāozòng 舵来 duòlái 改变 gǎibiàn 航线 hángxiàn

    - Điều khiển tay lái để thay đổi tuyến đường.

  • - 东方 dōngfāng 一线 yīxiàn 鱼白 yúbái 黎明 límíng 已经 yǐjīng 到来 dàolái

    - Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.

  • - 诚心 chéngxīn 祝神 zhùshén 赐福 cìfú lái

    - Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.

  • - 新年 xīnnián 带来 dàilái 吉祥 jíxiáng 福运 fúyùn

    - Năm mới mang đến vận may tốt lành.

  • - 四川 sìchuān de 表妹 biǎomèi 带来 dàilái le 许多 xǔduō 家乡 jiāxiāng de 特产 tèchǎn ràng 大饱口福 dàbǎokǒufú

    - Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích

  • - 第一例 dìyīlì wèi 来自 láizì 永福 yǒngfú shěng de 一名 yīmíng 29 suì 男子 nánzǐ

    - Trường hợp đầu tiên là nam giới 29 tuổi ở tỉnh Vĩnh Phúc.

  • - 这些 zhèxiē 线索 xiànsuǒ bìng 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - Đem những manh mối này ghép lại phân tích.

  • - 用细 yòngxì 线条 xiàntiáo 景物 jǐngwù de lún láng 勾描 gōumiáo 出来 chūlái

    - dùng vài nét phác hoạ phong cảnh.

  • - 希望 xīwàng néng 带来 dàilái 福音 fúyīn

    - hi vọng anh mang đến tin vui.

  • - 幸福 xìngfú duì 来说 láishuō shì 一个 yígè 遥不可及 yáobùkějí de mèng

    - Hạnh phúc là một giấc mơ không thể đạt được đối với tôi.

  • - 这个 zhègè cáo 用来 yònglái 放线 fàngxiàn

    - Rãnh này dùng để đặt dây.

  • - yòng 尼龙线 nílóngxiàn 珠子 zhūzi chuàn le 起来 qǐlai

    - Cô ấy dùng chỉ nilon mỏng để xâu chuỗi hạt.

  • - 再来 zàilái 轴线 zhóuxiàn jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng zhè 刺绣 cìxiù le

    - Nếu có thêm một sợi chỉ, tôi sẽ hoàn thành bức thêu này.

  • - 福恩要 fúēnyào lái chī 一顿 yīdùn 奶酪 nǎilào 火锅 huǒguō dāng 夜宵 yèxiāo

    - Fawn sẽ đến để ăn tối với nước sốt nửa đêm.

  • - yǒu 什么 shénme 针线活儿 zhēnxiànhuóer 只管 zhǐguǎn 拿来 nálái 抽空 chōukōng bāng zuò

    - anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.

  • - shì xiǎng yòng 晾衣绳 liàngyīshéng 装作 zhuāngzuò 引线 yǐnxiàn lái xià 我们 wǒmen

    - Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.

  • - huà 一条 yītiáo 直线 zhíxiàn 这两点 zhèliǎngdiǎn 联结 liánjié 起来 qǐlai

    - vẽ một đường thẳng nối hai điểm này lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 来福线

Hình ảnh minh họa cho từ 来福线

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来福线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao