Đọc nhanh: 来电答铃 (lai điện đáp linh). Ý nghĩa là: (Tw) nhạc chờ (do người khởi xướng cuộc gọi điện nghe thấy).
Ý nghĩa của 来电答铃 khi là Danh từ
✪ (Tw) nhạc chờ (do người khởi xướng cuộc gọi điện nghe thấy)
(Tw) ringback tone (heard by the originator of a telephone call)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来电答铃
- 雷声 淹没 了 电话 铃声
- Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.
- 问 他 的话 他 对答 不 上来
- hỏi nó nó trả lời không được.
- 按 电铃
- bấm chuông
- 就 电影 来说 , 这部 很 精彩
- Nói về phim, bộ phim này rất hấp dẫn.
- 揿 电铃
- nhấn chuông.
- 摁 电铃
- bấm chuông điện.
- 快 去 摁 电铃
- Mau đi bấm chuông điện.
- 我 没 听到 电话 铃声
- Tôi không nghe thấy chuông điện thoại.
- 电话 铃声 就 没 停过
- Điện thoại không ngừng đổ chuông.
- 电话铃 惊破 了 寂静
- Chuông điện thoại phá vỡ sự yên tĩnh.
- 门铃 突然 响 了 起来
- Chuông cửa đột nhiên reo lên.
- 电话 铃声 刺耳 地 响起
- Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai
- 电话 铃声 截断 了 他 的话
- chuông điện thoại đã cắt đứt lời nói chuyện của anh ấy.
- 听到 铃声 , 她 急忙 拿 起 电话
- Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 电视 上 的 广告 越来越 花哨
- quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
- 用 电钻 来 绞孔
- Dùng máy khoan điện để khoan lỗ.
- 我 忘记 把 你 的 电话号码 记录下来
- Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.
- 我 看到 了 来电显示
- Tôi có thể thấy ID người gọi.
- 政府 已 答应 采取措施 来 帮助 失业者
- Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来电答铃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来电答铃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm来›
电›
答›
铃›