Đọc nhanh: 来件 (lai kiện). Ý nghĩa là: đồ gởi đến; văn kiện gởi đến.
Ý nghĩa của 来件 khi là Danh từ
✪ đồ gởi đến; văn kiện gởi đến
寄来或送来的文件或物件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来件
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 案件 的 处理结果 出来 了
- Kết quả xử lý vụ án đã có.
- 这件 事儿 已经 捯出 头儿 来 了
- việc này đã lần ra đầu mối rồi.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 这件 事情 办 起来 有点 棘手
- Đây là một chút khó khăn để làm.
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 总 起来 看 , 这件 事不太 好办
- Nhìn chung, việc này không dễ xử lý.
- 这件 事 本来 就 该 这样 办
- Chuyện này đáng lẽ nên làm như vậy.
- 请 把 文件 送过来
- Xin hãy gửi tài liệu đến đây.
- 巴塞罗那 寄来 的 航空 件
- Thư hàng không từ Barcelona.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 这件 事 对 他 来说 无足轻重
- Chuyện này đối với anh ấy không có gì quan trọng.
- 这 款 软件 操作 起来 很 便捷
- Phần mềm này rất tiện lợi khi sử dụng.
- 这件 礼物 看起来 很斌
- Món quà này trông rất tinh tế.
- 我来 禀明 这件 事
- Tôi đến thông báo việc này.
- 不能 把 这 两件事 等同 起来
- không nên đánh đồng hai việc này.
- 这件 衣服 穿 起来 很 对劲
- Bộ quần áo này mặc rất thoải mái.
- 这件 事情 处理 起来 很 麻烦
- Vấn đề này rất rắc rối để giải quyết.
- 听到 这件 事 , 我 不禁 笑了起来
- Tôi không thể nhịn cười khi nghe điều này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
来›