来件 lái jiàn

Từ hán việt: 【lai kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "来件" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lai kiện). Ý nghĩa là: đồ gởi đến; văn kiện gởi đến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 来件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 来件 khi là Danh từ

đồ gởi đến; văn kiện gởi đến

寄来或送来的文件或物件

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来件

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - 案件 ànjiàn de 处理结果 chǔlǐjiéguǒ 出来 chūlái le

    - Kết quả xử lý vụ án đã có.

  • - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer 已经 yǐjīng 捯出 dáochū 头儿 tóuer lái le

    - việc này đã lần ra đầu mối rồi.

  • - yòng 剪刀 jiǎndāo jiāng 订书 dìngshū dīng 从文件 cóngwénjiàn 上取 shàngqǔ le 出来 chūlái

    - Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing bàn 起来 qǐlai 有点 yǒudiǎn 棘手 jíshǒu

    - Đây là một chút khó khăn để làm.

  • - 这件 zhèjiàn 艺术品 yìshùpǐn shì 经过 jīngguò 千锤百炼 qiānchuíbǎiliàn 打造 dǎzào 出来 chūlái de 精品 jīngpǐn

    - Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.

  • - 想来 xiǎnglái 惜墨如金 xīmòrújīn 虽然 suīrán 创作 chuàngzuò duō 却是 quèshì jiàn jiàn 极品 jípǐn

    - Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.

  • - zǒng 起来 qǐlai kàn 这件 zhèjiàn 事不太 shìbùtài 好办 hǎobàn

    - Nhìn chung, việc này không dễ xử lý.

  • - 这件 zhèjiàn shì 本来 běnlái jiù gāi 这样 zhèyàng bàn

    - Chuyện này đáng lẽ nên làm như vậy.

  • - qǐng 文件 wénjiàn 送过来 sòngguòlái

    - Xin hãy gửi tài liệu đến đây.

  • - 巴塞罗那 bāsàiluónà 寄来 jìlái de 航空 hángkōng jiàn

    - Thư hàng không từ Barcelona.

  • - 开关 kāiguān 一种 yīzhǒng 用来 yònglái 控制电路 kòngzhìdiànlù zhōng diàn 流量 liúliàng de 电流 diànliú 器件 qìjiàn

    - "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."

  • - 这件 zhèjiàn shì duì 来说 láishuō 无足轻重 wúzúqīngzhòng

    - Chuyện này đối với anh ấy không có gì quan trọng.

  • - zhè kuǎn 软件 ruǎnjiàn 操作 cāozuò 起来 qǐlai hěn 便捷 biànjié

    - Phần mềm này rất tiện lợi khi sử dụng.

  • - 这件 zhèjiàn 礼物 lǐwù 看起来 kànqǐlai 很斌 hěnbīn

    - Món quà này trông rất tinh tế.

  • - 我来 wǒlái 禀明 bǐngmíng 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi đến thông báo việc này.

  • - 不能 bùnéng zhè 两件事 liǎngjiànshì 等同 děngtóng 起来 qǐlai

    - không nên đánh đồng hai việc này.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 穿 chuān 起来 qǐlai hěn 对劲 duìjìn

    - Bộ quần áo này mặc rất thoải mái.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 处理 chǔlǐ 起来 qǐlai hěn 麻烦 máfán

    - Vấn đề này rất rắc rối để giải quyết.

  • - 听到 tīngdào 这件 zhèjiàn shì 不禁 bùjīn 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Tôi không thể nhịn cười khi nghe điều này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 来件

Hình ảnh minh họa cho từ 来件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao