Đọc nhanh: 村庄战 (thôn trang chiến). Ý nghĩa là: đánh trong thôn.
Ý nghĩa của 村庄战 khi là Danh từ
✪ đánh trong thôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村庄战
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 小 村庄 非常 宁静
- Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.
- 这个 村庄 非常 安泰
- Ngoio làng này rất yên bình.
- 村庄 显得 很 萧索
- Làng quê trông rất tiêu điều.
- 村庄 在 水坝 决堤 时 被 冲走 了
- Ngôi làng bị cuốn trôi khi đập nước bị vỡ.
- 茹凹 是 一个 非常 美丽 的 村庄
- Như Áo là một ngôi làng rất đẹp.
- 村庄 被 洪水 沦陷 了
- Làng đã bị ngập trong lũ.
- 这个 村庄 留有 洪水 的 痕迹
- Ngôi làng này còn dấu vết của trận lụt.
- 霓霞 照亮 村庄
- Mây ngũ sắc chiếu sáng làng quê.
- 这个 村庄 的 居民 数以百计
- Số dân làng này lên đến hàng trăm.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 村庄 四周 有 竹林 环绕
- rừng trúc bao quanh thôn trang.
- 洪水 冲荡 了 整个 村庄
- nước lụt tràn ngập cả thôn.
- 这 条 堤防 保护 着 村庄 安全
- Con đê này bảo vệ an toàn của làng.
- 他们 保卫 村庄 免受 攻击
- Họ bảo vệ ngôi làng khỏi các cuộc tấn công.
- 群山 拱卫 着 村庄
- Những ngọn núi bao quanh làng.
- 火山爆发 毁灭 了 村庄
- Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.
- 积雪 覆盖 了 整个 村庄
- Tuyết dày phủ kín toàn bộ ngôi làng.
- 村庄 零零落落 地 散布 在 河边
- thôn trang nằm rải rác bên bờ sông.
- 这个 邑 有 很多 村庄
- Huyện này có nhiều làng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 村庄战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 村庄战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庄›
战›
村›