Đọc nhanh: 材料费用 (tài liệu phí dụng). Ý nghĩa là: vật liệu chi phí.
Ý nghĩa của 材料费用 khi là Danh từ
✪ vật liệu chi phí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 材料费用
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 这种 材料 非常 耐用
- Loại vật liệu này rất bền.
- 这块 材料 坚韧 耐用
- Chất liệu này rất kiên cố.
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 代用 材料
- vật liệu thay thế
- 这些 材料 用于 建筑
- Những vật liệu này được dùng vào xây dựng.
- 采用 新型 建筑材料
- Sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 甲骨文 是 指以 龟 腹甲 和 兽骨 为 材料 , 用刀 刻写 的 文字
- Giáp cốt văn là đề cập đến các ký tự được khắc bằng dao và sử dụng mai rùa và xương động vật làm vật liệu
- 用 这种 材料 比较 经济
- Dùng loại vật liệu này khá tiết kiệm.
- 材料 有余 可 下次 用
- Vật liệu còn dư lần sau có thể dùng.
- 泡 棉 材料 轻便 且 耐用
- Mút xốp nhẹ, chắc chắn.
- 这些 材料 适用 于 不同 天气
- Những vật liệu này phù hợp với các loại thời tiết khác nhau.
- 这些 材料 零零碎碎 的 , 用处 不 大
- những tài liệu này chỉ là những thứ vặt vãnh, không xử lí cũng không sao.
- 这种 金属材料 很 耐用
- Vật liệu kim loại này rất bền.
- 这种 材料 适用 于 建筑
- Loại vật liệu này thích hợp cho xây dựng.
- 我们 用 现有 的 材料 做饭
- Chúng ta dùng nguyên liệu sẵn để nấu ăn.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 这款 车 使用 了 复合材料
- Chiếc xe này sử dụng vật liệu tổng hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 材料费用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 材料费用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm料›
材›
用›
费›