Đọc nhanh: 杏仁糊 (hạnh nhân hồ). Ý nghĩa là: Bột hạnh nhân.
Ý nghĩa của 杏仁糊 khi là Danh từ
✪ Bột hạnh nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杏仁糊
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 这杏真酸
- Quả mơ này thật là chua.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 泪眼 模糊
- hai mắt đẫm lệ mờ nhạt.
- 烩虾仁
- xào tôm nõn
- 虾仁 儿
- tôm nõn.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 仁义道德
- nhân nghĩa đạo đức.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 志士仁人
- nhân sĩ tiến bộ
- 残暴不仁
- tàn bạo bất nhân
- 杏仁 酪 很 好吃
- Mứt hạnh nhân rất ngon.
- 我 喜欢 吃 杏仁 儿
- Tôi thích ăn hạnh nhân.
- 杏仁油 对 皮肤 有 好处
- Dầu hạnh nhân tốt cho da.
- 我 每天 都 吃 几颗 杏仁
- Tớ ngày nào cũng ăn vài hạt hạnh nhân.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 杏树 结满 了 果实
- Cây mơ kết đầy quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杏仁糊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杏仁糊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仁›
杏›
糊›