Đọc nhanh: 李连杰 (lí liên kiệt). Ý nghĩa là: Li Lianjie hay Jet Li (1963-), vận động viên võ thuật, sau đó là ngôi sao điện ảnh và đạo diễn.
Ý nghĩa của 李连杰 khi là Danh từ
✪ Li Lianjie hay Jet Li (1963-), vận động viên võ thuật, sau đó là ngôi sao điện ảnh và đạo diễn
Li Lianjie or Jet Li (1963-), martial arts sportsman, subsequently film star and director
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李连杰
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 为了 杰克
- Đây là cho Jack.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 罗杰 说得对
- Roger khá đúng.
- 是 杰里米
- Đây là về Jeremy.
- 就 像是 开膛手 杰克 19 世纪 伦敦 连环 杀手
- Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.
- 老李 吓 得 一连 退 了 三步
- Lão Li sợ hãi lùi lại ba bước.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 李连杰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 李连杰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm李›
杰›
连›