Đọc nhanh: 李祝 (lí chú). Ý nghĩa là: Lizhu, tên riêng của hoàng đế 21 và cuối cùng của nhà Đường là Aidi 哀帝 (892-908), trị vì 904-907.
Ý nghĩa của 李祝 khi là Danh từ
✪ Lizhu, tên riêng của hoàng đế 21 và cuối cùng của nhà Đường là Aidi 哀帝 (892-908), trị vì 904-907
Lizhu, personal name of twenty-first and last Tang emperor Aidi 哀帝 [Ai1 dì] (892-908), reigned 904-907
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李祝
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 祝告 上天
- cầu xin thượng đế; cầu trời.
- 焚香 祝告
- đốt nhang cầu xin
- 王家 跟 李家 是 世交
- gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.
- 大家 正在 帮 老李 搬家
- Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 李子 很酸
- Quả mận rất chua.
- 小王 、 小李 以及 小丽 都 是 中国 人
- Tiểu Vương, Tiểu Lý và Tiểu Lệ đều là người Trung Quốc.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 李祝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 李祝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm李›
祝›