李旦 lǐ dàn

Từ hán việt: 【lí đán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "李旦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lí đán). Ý nghĩa là: Li Dan, tên riêng của hoàng đế thứ sáu nhà Đường Ruizong (662-716), trị vì 684-690 và 710-712.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 李旦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 李旦 khi là Danh từ

Li Dan, tên riêng của hoàng đế thứ sáu nhà Đường Ruizong 唐 睿宗 (662-716), trị vì 684-690 và 710-712

Li Dan, personal name of sixth Tang emperor Ruizong 唐睿宗 [Táng Rui4 zōng] (662-716), reigned 684-690 and 710-712

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李旦

  • - 阿李 ālǐ zài 那边 nàbiān děng zhe

    - Anh Lý đang chờ ở bên kia.

  • - 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 同事 tóngshì

    - Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 行李 xínglǐ 没有 méiyǒu 捆紧 kǔnjǐn 再勒 zàilēi 一勒 yīlēi

    - hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.

  • - 越过 yuèguò 斯坦 sītǎn · 李家 lǐjiā 马路 mǎlù 牙子 yázi

    - Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee

  • - 托运 tuōyùn 行李 xínglǐ

    - Ký gửi hành lý.

  • - 李兄 lǐxiōng 今日 jīnrì 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 王家 wángjiā gēn 李家 lǐjiā shì 世交 shìjiāo

    - gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.

  • - 大家 dàjiā 正在 zhèngzài bāng 老李 lǎolǐ 搬家 bānjiā

    - Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.

  • - 艳阳 yànyáng 桃李 táolǐ jié

    - mùa xuân đào lý tươi đẹp

  • - 小李 xiǎolǐ 三十 sānshí 擦边 cābiān cái 结婚 jiéhūn

    - cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình

  • - 李子 lǐzi 很酸 hěnsuān

    - Quả mận rất chua.

  • - 小王 xiǎowáng 小李 xiǎolǐ 以及 yǐjí 小丽 xiǎolì dōu shì 中国 zhōngguó rén

    - Tiểu Vương, Tiểu Lý và Tiểu Lệ đều là người Trung Quốc.

  • - 小李 xiǎolǐ gēn 小张 xiǎozhāng hěn 熟悉 shúxī

    - Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.

  • - 老板 lǎobǎn gěi 小李 xiǎolǐ 穿小鞋 chuānxiǎoxié

    - Sếp gây khó dễ cho tiểu Lý.

  • - 艾登 àidēng de 父亲 fùqīn shì 希思罗 xīsīluō 机场 jīchǎng de 行李 xínglǐ yuán

    - Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.

  • - 我们 wǒmen dōu chēng 老李 lǎolǐ

    - Chúng tôi đều gọi anh ấy là Lão Lý.

  • - 达旦 dádàn 不寐 búmèi

    - thức thâu đêm; thức suốt đêm.

  • - 通宵达旦 tōngxiāodádàn

    - thâu đêm suốt sáng

  • - 行李 xínglǐ bèi 捆绑 kǔnbǎng zài 车顶 chēdǐng shàng

    - Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 李旦

Hình ảnh minh họa cho từ 李旦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 李旦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đán
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AM (日一)
    • Bảng mã:U+65E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DND (木弓木)
    • Bảng mã:U+674E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao