Đọc nhanh: 杂院儿 (tạp viện nhi). Ý nghĩa là: sân chung; sân chung của nhiều hộ gia đình.
Ý nghĩa của 杂院儿 khi là Danh từ
✪ sân chung; sân chung của nhiều hộ gia đình
有许多户人家居住的院子也说大杂院儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂院儿
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
- 小孩儿 在 院子 里 玩儿
- Trẻ con đang chơi trong sân.
- 这座 庭院 杂草丛生
- Cái sân này cỏ mọc um tùm.
- 院子 里 杂乱 地堆 着 木料 、 砖瓦
- trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 孤儿院
- viện mồ côi; cô nhi viện.
- 跨院 儿
- nhà bên cạnh.
- 这座 剧院 是 为 儿童 设置 的
- Nhà hát này xây dựng cho nhi đồng.
- 儿童医院 离 我家 很近
- Bệnh viện nhi gần nhà tôi.
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 院里 放着 什 杂物
- Trong sân có đặt các đồ vật linh tinh.
- 我 在 店里 打杂 儿
- Tôi làm chân chạy vặt trong cửa hàng.
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 大 杂院儿 住 着 很多 人
- Khu nhà tập thể có nhiều người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杂院儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂院儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
杂›
院›