Đọc nhanh: 杂谷脑 (tạp cốc não). Ý nghĩa là: Sông Zagunao ở Tứ Xuyên, phụ lưu của Minjiang 岷江.
Ý nghĩa của 杂谷脑 khi là Danh từ
✪ Sông Zagunao ở Tứ Xuyên, phụ lưu của Minjiang 岷江
Zagunao river in Sichuan, tributary of Minjiang 岷江
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂谷脑
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 我 妈妈 有 脑瘤
- Vậy là mẹ tôi bị u não.
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 他 开启 了 电脑
- Anh ấy đã mở máy tính.
- 请 重启 电脑 试试
- Hãy khởi động lại máy tính thử xem.
- 这 孩子 脑子 很木
- Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 脑室 结构 颇为 复杂
- Não thất có cấu trúc khá phức tạp.
- 人 的 大脑 很 复杂
- Não người rất phức tạp.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杂谷脑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂谷脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杂›
脑›
谷›