机头 jī tóu

Từ hán việt: 【cơ đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "机头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ đầu). Ý nghĩa là: mặt trước (mũi) của máy bay, v.v..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 机头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 机头 khi là Danh từ

mặt trước (mũi) của máy bay, v.v.

the front (nose) of a plane etc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机头

  • - zhā 一根 yīgēn 红头绳 hóngtóushéng

    - Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 录音机 lùyīnjī de 插头 chātóu méi chā shàng

    - Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.

  • - 这个 zhègè 相机 xiàngjī 镜头 jìngtóu hěn 高级 gāojí

    - Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.

  • - 太好了 tàihǎole 终于 zhōngyú yǒu le 出风头 chūfēngtou de 机会 jīhuì

    - Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.

  • - 手机 shǒujī zài 手头 shǒutóu

    - Điện thoại ở trong tầm tay.

  • - yǒu de 照相机 zhàoxiàngjī de 镜头 jìngtóu 能够 nénggòu 前后 qiánhòu 伸缩 shēnsuō

    - có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.

  • - 动机 dòngjī hǎo 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu huì shì 办坏 bànhuài

    - động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.

  • - 手机 shǒujī 配备 pèibèi le shuāng 摄像头 shèxiàngtóu

    - Điện thoại được trang bị camera kép.

  • - 必须 bìxū 更换 gēnghuàn 吹风机 chuīfēngjī de 插头 chātóu

    - Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.

  • - 因为 yīnwèi jiē 对面 duìmiàn 提款机 tíkuǎnjī de 摄像头 shèxiàngtóu

    - Bởi vì một cây ATM bên kia đường

  • - 所有 suǒyǒu duì zhe 直升机 zhíshēngjī píng de 摄像头 shèxiàngtóu

    - Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng

  • - 经营 jīngyíng 产品 chǎnpǐn wèi 磁力 cílì zuān 攻丝机 gōngsījī 空心 kōngxīn 钻头 zuàntóu 钢轨 gāngguǐ 钻头 zuàntóu

    - Các sản phẩm kinh doanh là: máy khoan từ, máy khai thác, máy ta rô và máy khoan đường sắt

  • - 飞机 fēijī 掉头 diàotóu 返航 fǎnháng le

    - Máy bay quay đầu trở về.

  • - 一队 yīduì 飞机 fēijī 横过 héngguò 我们 wǒmen de 头顶 tóudǐng

    - máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.

  • - zǒu zài 马路上 mǎlùshàng 朋友 péngyou 是不是 shìbúshì 常常 chángcháng 提醒 tíxǐng 挺胸 tǐngxiōng 抬头 táitóu 不要 búyào kàn 手机 shǒujī

    - Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại

  • - zài 回头 huítóu 机会 jīhuì jiù méi le

    - Nếu bạn không quay lại sẽ mất hết cơ hội.

  • - 手机 shǒujī 放置 fàngzhì zài 包里 bāolǐ

    - Để điện thoại trong túi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 机头

Hình ảnh minh họa cho từ 机头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao