Đọc nhanh: 机动 (cơ động). Ý nghĩa là: chạy máy; cơ động; gắn máy; chạy bằng máy, thích đáng (xử lí); linh hoạt (vận dụng); linh động, cơ động. Ví dụ : - 机动车。 xe gắn máy.. - 机动费。 kinh phí cơ động.. - 机动力量。 lực lượng cơ động.
Ý nghĩa của 机动 khi là Tính từ
✪ chạy máy; cơ động; gắn máy; chạy bằng máy
利用机器开动的
- 机动车
- xe gắn máy.
✪ thích đáng (xử lí); linh hoạt (vận dụng); linh động
权宜 (处置);灵活 (运用)
✪ cơ động
准备灵活运用的
- 机动费
- kinh phí cơ động.
- 机动 力量
- lực lượng cơ động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机动
- 自动 抽号机
- Máy lấy số tự động
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
- 机动费
- kinh phí cơ động.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 待机而动
- chờ thời cơ hành động
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 机车 带动 货车
- đầu máy kéo đoàn tàu hàng.
- 机动车
- xe gắn máy.
- 开动 机车
- Khởi động đầu máy.
- 战士 搂动 扳机
- Chiến sĩ kéo cò súng.
- 妈妈 去 自动 取款机 取 钱
- Mẹ đi ra máy ATM rút tiền.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 战士 勇敢 扣动 枪机
- Chiến sĩ dũng cảm kéo cò súng.
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 他 果断 扣动 了 扳机
- Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.
- 你 没 胆量 扣动 扳机
- Bạn không có đá để kích hoạt nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
机›