Đọc nhanh: 机务 (cơ vụ). Ý nghĩa là: bảo dưỡng, việc cơ mật, cơ vụ.
Ý nghĩa của 机务 khi là Danh từ
✪ bảo dưỡng
指机器的操纵、维修、保养等方面的事务
✪ việc cơ mật
机要事务
✪ cơ vụ
有关机械保养维修的工务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机务
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 国务院 直属机关
- cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
机›