Đọc nhanh: 机伶鬼儿 (cơ linh quỷ nhi). Ý nghĩa là: ma lanh.
Ý nghĩa của 机伶鬼儿 khi là Danh từ
✪ ma lanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机伶鬼儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 机场 离 这儿 比较 远
- Sân bay cách đây khá xa.
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 明儿 你 长大 了 , 也 学开 拖拉机
- mai đây con lớn lên cũng học lái máy cày.
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
- 她 的 手机 有点儿 小
- Điện thoại của cô ấy hơi nhỏ.
- 要是 到 那会儿 农业 全部 机械化 了 , 那才 美 呢
- nếu đến lúc ấy nông nghiệp được cơ giới hoá tất cả thì tuyệt biết mấy!
- 我 需要 几个 机器 的 零件 儿
- Tôi cần vài linh kiện của máy móc.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机伶鬼儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机伶鬼儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伶›
儿›
机›
鬼›