本那比市 běn nà bǐ shì

Từ hán việt: 【bổn na bí thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "本那比市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổn na bí thị). Ý nghĩa là: Thành phố Benarabi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 本那比市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 本那比市 khi là Danh từ

Thành phố Benarabi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本那比市

  • - 老人 lǎorén 抚摸 fǔmō zhe 那本 nàběn jiù 相册 xiàngcè

    - Ông già vuốt ve cuốn album cũ

  • - 那户 nàhù 人家 rénjiā 口数 kǒushù 比较 bǐjiào shǎo

    - Số người trong nhà đó tương đối ít.

  • - 朴刀 pōdāo 锋利 fēnglì 无比 wúbǐ

    - Phác đao đó sắc bén vô cùng.

  • - 介绍 jièshào 那本书 nàběnshū

    - Giới thiệu cuốn sách.

  • - 最近 zuìjìn 行市 hángshì 比较稳定 bǐjiàowěndìng

    - Gần đây giá cả thị trường khá ổn định.

  • - 大凡 dàfán gǎo 基本建设 jīběnjiànshè de 单位 dānwèi 流动性 liúdòngxìng dōu 比较 bǐjiào

    - nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.

  • - shì 市内 shìnèi zuì 昂贵 ángguì de 精品店 jīngpǐndiàn

    - Các cửa hàng đắt tiền nhất trong thành phố.

  • - 过去 guòqù 那本书 nàběnshū

    - Tôi không thể đưa quyển sách đó qua được.

  • - 他视 tāshì 那本书 nàběnshū 为宝 wèibǎo

    - Anh coi cuốn sách đó như báu vật.

  • - 这瓶 zhèpíng píng 多两倍 duōliǎngbèi

    - Cái bình này nhiều gấp 3 cái bình kia.

  • - 那本书 nàběnshū 印行 yìnxíng shàng 百万册 bǎiwàncè

    - cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.

  • - 猎寻 lièxún 那本书 nàběnshū

    - Cô ấy tìm kiếm quyển sách kia.

  • - 随手 suíshǒu bāng 那本书 nàběnshū 拿上来 náshànglái

    - Tiện tay cầm quyển sách đó lên giúp tôi với.

  • - 那个 nàgè 城市 chéngshì 很大 hěndà

    - Thành phố đó rất lớn.

  • - 书架 shūjià zuì 上面 shàngmiàn de 那本书 nàběnshū 够不着 gòubuzháo

    - Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.

  • - zhè 本书 běnshū 本轻 běnqīng

    - Cuốn sách này nhẹ hơn cuốn sách kia.

  • - zhè 本书 běnshū 那本书 nàběnshū hòu

    - Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.

  • - zhè 本书 běnshū 那本书 nàběnshū 比较 bǐjiào 一下 yīxià

    - So sánh cuốn sách này với cuốn sách đó.

  • - 那本书 nàběnshū zài 市场 shìchǎng shàng 不名一钱 bùmíngyīqián

    - Cuốn sách đó trên thị trường không đáng một đồng.

  • - 相比之下 xiāngbǐzhīxià 那本书 nàběnshū 有些 yǒuxiē 枯燥 kūzào

    - Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 本那比市

Hình ảnh minh họa cho từ 本那比市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本那比市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao