Đọc nhanh: 本垒打 (bổn luỹ đả). Ý nghĩa là: Đánh ngay ở gôn của mình.
Ý nghĩa của 本垒打 khi là Danh từ
✪ Đánh ngay ở gôn của mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本垒打
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 卢 · 格里 克 打 一垒
- "Lou Gehrig chơi vị trí bắt chéo thứ nhất."
- 打破 旧有 壁垒
- Phá vỡ những thành lũy cũ.
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
- 他们 打算 攻略 敌人 的 堡垒
- Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.
- 我们 要 去 打 垒球
- Chúng ta sẽ đi chơi bóng mềm.
- 他 一 开始 就 打出 一个 全垒打
- Vừa bắt đầu anh ấy đã đánh ra cú home run
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 我 本来 打算 去 旅行
- Lúc đầu tôi định đi du lịch.
- 本月 我 打算 旅行
- Tháng này tôi dự định đi du lịch.
- 老师 让 我们 打开 课本
- Giáo viên bảo chúng tôi mở sách.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本垒打
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本垒打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垒›
打›
本›