Đọc nhanh: 木贵村 (mộc quý thôn). Ý nghĩa là: thôn Mộc Quý.
✪ thôn Mộc Quý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木贵村
- 阿姨 , 请问 您 贵姓 ?
- Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 木料
- vật liệu gỗ
- 实 木地板 比 普通 地板 贵 很多
- Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.
- 楠木 十分 珍贵
- Gỗ lim rất quý hiếm.
- 黄柏 是 一种 珍贵 的 木材
- Cây hoàng bá là một loại gỗ quý.
- 这件 衣服 是 太贵 了
- Chiếc áo này quả là quá đắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 木贵村
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 木贵村 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm木›
村›
贵›