Đọc nhanh: 望都 (vọng đô). Ý nghĩa là: Quận Wangdu ở Bảo Định 保定 , Hà Bắc.
✪ Quận Wangdu ở Bảo Định 保定 , Hà Bắc
Wangdu county in Baoding 保定 [Bǎodìng], Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望都
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 这次 考试 结果 让 我们 都 失望
- 这次考试结果让我们都失望。
- 每个 人 都 渴望 爱情
- Mỗi người đều khao khát tình yêu.
- 四野 都 是 一眼 望 不到 头 的 漫漫 白雪
- Bốn bề đều là tuyết trắng, mênh mông không thấy bờ cõi.
- 凡 希望 受到 皇帝 恩宠 的 人 都 要 拜倒 在 他 面前
- Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 父母 都 望子成龙
- Cha mẹ đều mong con cái thành công.
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
- 出席 这场 会议 的 都 是 医学界 有 一定 威望 的 专家
- những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.
- 大家 都 渴望 去 旅游
- Mọi người đều háo hức đi du lịch.
- 他 的 决定 令 大家 都 失望
- Quyết định của anh ấy khiến mọi người thất vọng.
- 这些 都 是 最 有 希望 的
- Đây là những bộ hứa hẹn nhất
- 每到 这时 我 都 希望 自己 是 天主教徒
- Đây là một trong số ít lần tôi ước mình là người Công giáo.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
- 我们 都 希望 世界 和平
- Chúng tôi đều hi vọng thế giới hòa bình.
- 每 一个 黎明 都 充满希望
- Mỗi bình minh đều tràn đầy hy vọng.
- 每 一个 清晨 都 是 一个 新 的 希望 是 美好 的 一天
- Mỗi buổi sáng là một hy vọng mới, một ngày tươi đẹp
- 那些 话 都 是 由衷之言 的 , 希望 他会 懂得 我 的 心
- Đó đều là lời từ tận đáy lòng, hi vọng anh ấy có thể hiểu được lòng tôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 望都
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 望都 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm望›
都›