望都 wàngdū

Từ hán việt: 【vọng đô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "望都" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vọng đô). Ý nghĩa là: Quận Wangdu ở Bảo Định , Hà Bắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 望都 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Wangdu ở Bảo Định 保定 , Hà Bắc

Wangdu county in Baoding 保定 [Bǎodìng], Hebei

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望都

  • - 过去 guòqù 三个 sāngè yuè dōu zài 西伯利亚 xībólìyà

    - Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.

  • - 连续 liánxù 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí dōu zài 唉声叹气 āishēngtànqì 希望 xīwàng néng cóng 母亲 mǔqīn 那弄点 nànòngdiǎn qián

    - Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 结果 jiéguǒ ràng 我们 wǒmen dōu 失望 shīwàng

    - 这次考试结果让我们都失望。

  • - 每个 měigè rén dōu 渴望 kěwàng 爱情 àiqíng

    - Mỗi người đều khao khát tình yêu.

  • - 四野 sìyě dōu shì 一眼 yīyǎn wàng 不到 búdào tóu de 漫漫 mànmàn 白雪 báixuě

    - Bốn bề đều là tuyết trắng, mênh mông không thấy bờ cõi.

  • - fán 希望 xīwàng 受到 shòudào 皇帝 huángdì 恩宠 ēnchǒng de rén dōu yào 拜倒 bàidǎo zài 面前 miànqián

    - Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.

  • - 人们 rénmen dōu 渴望 kěwàng 拥有 yōngyǒu 吉祥 jíxiáng

    - Người ta đều mong cầu sự may mắn.

  • - 父母 fùmǔ dōu 望子成龙 wàngzǐchénglóng

    - Cha mẹ đều mong con cái thành công.

  • - 人们 rénmen dōu 渴望 kěwàng 幸福 xìngfú

    - Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.

  • - 每个 měigè rén dōu 希望 xīwàng 腰缠万贯 yāochánwànguàn 肥马轻裘 féimǎqīngqiú 不是 búshì 轻易 qīngyì néng 办到 bàndào de

    - Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện

  • - 出席 chūxí 这场 zhèchǎng 会议 huìyì de dōu shì 医学界 yīxuéjiè yǒu 一定 yídìng 威望 wēiwàng de 专家 zhuānjiā

    - những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.

  • - 大家 dàjiā dōu 渴望 kěwàng 旅游 lǚyóu

    - Mọi người đều háo hức đi du lịch.

  • - de 决定 juédìng lìng 大家 dàjiā dōu 失望 shīwàng

    - Quyết định của anh ấy khiến mọi người thất vọng.

  • - 这些 zhèxiē dōu shì zuì yǒu 希望 xīwàng de

    - Đây là những bộ hứa hẹn nhất

  • - 每到 měidào 这时 zhèshí dōu 希望 xīwàng 自己 zìjǐ shì 天主教徒 tiānzhǔjiàotú

    - Đây là một trong số ít lần tôi ước mình là người Công giáo.

  • - 人们 rénmen dōu 希望 xīwàng 和平 hépíng 幸福 xìngfú

    - Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.

  • - 我们 wǒmen dōu 希望 xīwàng 世界 shìjiè 和平 hépíng

    - Chúng tôi đều hi vọng thế giới hòa bình.

  • - měi 一个 yígè 黎明 límíng dōu 充满希望 chōngmǎnxīwàng

    - Mỗi bình minh đều tràn đầy hy vọng.

  • - měi 一个 yígè 清晨 qīngchén dōu shì 一个 yígè xīn de 希望 xīwàng shì 美好 měihǎo de 一天 yìtiān

    - Mỗi buổi sáng là một hy vọng mới, một ngày tươi đẹp

  • - 那些 nèixiē huà dōu shì 由衷之言 yóuzhōngzhīyán de 希望 xīwàng 他会 tāhuì 懂得 dǒngde de xīn

    - Đó đều là lời từ tận đáy lòng, hi vọng anh ấy có thể hiểu được lòng tôi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 望都

Hình ảnh minh họa cho từ 望都

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 望都 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao