Đọc nhanh: 望断 (vọng đoạn). Ý nghĩa là: nhìn hết tầm mắt; phóng hết tầm mắt.
Ý nghĩa của 望断 khi là Động từ
✪ nhìn hết tầm mắt; phóng hết tầm mắt
向远处望直到望不见了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望断
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 希望 赋予 未来 光芒
- Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.
- 妹妹 望 着 小猫 发呆
- Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 拜望 师母
- kính thăm sư mẫu
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 我 希望 自己 能 不断进步
- Tôi hy vọng mình có thể không ngừng tiến bộ.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 希望 裁断 能够 合情理
- Hy vọng phán quyết hợp lý hợp tình.
- 该国 的 国际威望 不断 提高
- uy tín đất nước trên trường quốc tế tiếp tục được đề cao
- 我 希望 能 挽回 友谊
- Tôi hy vọng có thể vãn hồi tình bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 望断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 望断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
望›