Đọc nhanh: 有色玻璃 (hữu sắc pha ly). Ý nghĩa là: Kính mầu.
Ý nghĩa của 有色玻璃 khi là Danh từ
✪ Kính mầu
有色玻璃(Colored glass),又名吸热玻璃,指加入彩色艺术玻璃着色剂后呈现不同颜色的玻璃。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有色玻璃
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 玻璃 擦 得 铮亮
- kính được lau sáng bóng.
- 我 在 擦 玻璃
- Tôi đang lau kính.
- 那 不是 我 的 羊绒 窗玻璃 西装 吗
- Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?
- 玻璃框 子
- khung cửa kính.
- 防弹玻璃
- kiếng chống đạn; kính chống đạn
- 玻璃缸 子
- lọ thuỷ tinh
- 夹层玻璃
- kính kép (kính an toàn).
- 玻璃 上会 起雾
- Sẽ có sương mù trên kính.
- 一 樘 玻璃门
- một bộ cửa kính
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
- 他 打破 了 玻璃瓶
- Anh ấy đã làm vỡ chai thủy tinh.
- 窗户 是 玻璃 做 的
- Cửa sổ được làm bằng kính.
- 玻璃 抹 得 很亮
- Thủy tinh lau đến rất sáng bóng.
- 玻璃 被 压碎 了
- Thủy tinh bị ép vụn rồi.
- 这块 玻璃 有 一边 破 了
- Tấm kính này có một bên vỡ rồi.
- 那边 有 很多 玻璃片
- Bên đó có rất nhiều mảnh thủy tinh.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 雨滴 从 玻璃 上 滑落 的 样子 , 原来 是 有迹可循 的
- Cách những hạt mưa rơi từ kính hóa ra có thể theo dõi được
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有色玻璃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有色玻璃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
玻›
璃›
色›