Đọc nhanh: 有息 (hữu tức). Ý nghĩa là: chịu lãi (tài khoản ngân hàng).
Ý nghĩa của 有息 khi là Tính từ
✪ chịu lãi (tài khoản ngân hàng)
interest-bearing (bank account)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有息
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 这户 人家 的 男 很 有 出息
- Con trai của gia đình này rất có tiền đồ.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 她 已经 掌握 了 所有 信息
- Cô ấy đã kiểm soát toàn bộ thông tin.
- 半点 消息 都 没有
- Không hề có chút tin tức gì cả.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 所有 信息 都 被 保密
- Tất cả thông tin đều được bảo mật.
- 你 知道 今天 晚报 上 有 什么 特别 的 消息 吗 ?
- Bạn có biết trên báo chiều hôm nay có thông tin gì đặc biệt không?
- 手机 震动 , 有 新 消息
- Điện thoại rung, có tin mới.
- 本人 已经 确认 了 所有 信息
- Người này đã xác nhận toàn bộ thông tin.
- 请 提供 有关 信息
- Vui lòng cung cấp thông tin liên quan.
- 他 提供 了 有用 信息
- Anh ấy đã cung cấp thông tin hữu ích.
- 网上 有 不少 信息
- Trên mạng có rất nhiều thông tin.
- 这份 名单 有 信息 漏
- Danh sách này có thông tin bị bỏ sót.
- 手册 里 有 重要 信息
- Trong vở ghi có thông tin quan trọng.
- 禀上 有 重要 信息
- Trên tờ trình đó có thông tin quan trọng.
- 对 自己 的 错误 不 应该 有 一点儿 姑息
- đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm息›
有›