Đọc nhanh: 有孔虫 (hữu khổng trùng). Ý nghĩa là: foraminifera.
Ý nghĩa của 有孔虫 khi là Danh từ
✪ foraminifera
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有孔虫
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 院子 里 有 很多 虫子
- Trong sân có rất nhiều côn trùng.
- 她 的 鼻孔 有点 发红
- Lỗ mũi của cô ấy hơi đỏ.
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 她 有 一张 圆圆的 面孔
- Cô ấy có một khuôn mặt tròn tròn.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 长有 黑色 斑点 的 昆虫
- một loài côn trùng có đốm đen.
- 这里 有 很多 陌生 的 面孔
- Ở đây có rất nhiều gương mặt lạ.
- 据说 孔子 有 三千 弟子
- Người nói Khổng Tử có ba nghìn đệ tử.
- 墙上 有 凿孔
- Tường có lỗ khoan.
- 海绵 有 很多 小孔
- Xương xốp có nhiều lỗ nhỏ.
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 这座 石桥 有 七个 孔
- Cái cầu đá này có bảy vòm.
- 这 虫子 对 植物 有害
- Con sâu này có hại cho cây trồng.
- 昆虫 几乎 都 有 触角
- Hầu hết côn trùng đều có sừng.
- 昆虫 具有 趋光性
- Côn trùng có tính hướng quang.
- 有些 昆虫 的 卵 潜伏 在 土内 越冬
- một số côn trùng ủ trứng dưới đất để qua mùa đông.
- 这个 塑料袋 有 几个 孔
- Túi nhựa này có nhiều lỗ.
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有孔虫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有孔虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孔›
有›
虫›