Đọc nhanh: 月子病 (nguyệt tử bệnh). Ý nghĩa là: bệnh hậu sản.
Ý nghĩa của 月子病 khi là Danh từ
✪ bệnh hậu sản
产褥热的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月子病
- 孩子 看病 是 自费
- trẻ em khám bệnh phải tự túc.
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 病人 样子 委顿 虚弱
- Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 坐 蓐 ( 坐月子 )
- đệm chỗ (của người phụ nữ trước và sau khi sanh).
- 坐月子
- ở cữ
- 月例 银子
- tiền tiêu hàng tháng; chi phí mỗi tháng
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 她 的 月子 是 二月 初
- ngày ở cữ của cô ấy vào đầu tháng hai.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 我 陪伴着 生病 的 孩子 彻夜未眠
- Tôi đã thức trắng đêm với con ốm.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 爸爸 借口 生病 不抱 孩子
- Bố viện cớ ốm không bế con.
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 那座 房子 上个月 给 烧毁 了
- Ngôi nhà bị đốt cháy vào tháng trước.
- 装修 这套 房子 估计 花 两个 月
- Người ta ước tính mất hai tháng để trang trí ngôi nhà.
- 她 还 没 出月子
- cô ấy sinh chưa đầy tháng.
- 她 的 影子 在 月光 下变 细长 了
- Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月子病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月子病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
月›
病›