Đọc nhanh: 曾孝谷 (tằng hiếu cốc). Ý nghĩa là: Zeng Xiaogu (1873-1937), diễn viên và người tiên phong của phim truyền hình Trung Quốc theo phong cách Văn hóa Mới.
Ý nghĩa của 曾孝谷 khi là Danh từ
✪ Zeng Xiaogu (1873-1937), diễn viên và người tiên phong của phim truyền hình Trung Quốc theo phong cách Văn hóa Mới
Zeng Xiaogu (1873-1937), actor and pioneer of Chinese drama in New Culture style
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曾孝谷
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 北魏 曾 很 强大
- Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.
- 他们 曾 是 盟兄弟
- Họ từng là anh em kết nghĩa.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 曾孝谷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曾孝谷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孝›
曾›
谷›