nǎng

Từ hán việt: 【nãng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nãng). Ý nghĩa là: đâm (dùng dao).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đâm (dùng dao)

(用刀) 刺

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 攮

Hình ảnh minh họa cho từ 攮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:25 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+22 nét)
    • Pinyin: Nǎng
    • Âm hán việt: Nãng
    • Nét bút:一丨一一丨フ一丨丶フ丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJBV (手十月女)
    • Bảng mã:U+652E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp