Đọc nhanh: 暴客 (bạo khách). Ý nghĩa là: cường đạo; kẻ cướp.
Ý nghĩa của 暴客 khi là Danh từ
✪ cường đạo; kẻ cướp
强盗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴客
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 出门 拜客
- ra ngoài thăm viếng
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 他 最近 很 暴躁
- Anh ấy gần đây rất cục súc.
- 他 总是 客客气气 的
- Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 客气 的 称呼
- Cách gọi khách sáo.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
暴›