Đọc nhanh: 暗室欺心 (ám thất khi tâm). Ý nghĩa là: lén lút làm chuyện xấu.
Ý nghĩa của 暗室欺心 khi là Thành ngữ
✪ lén lút làm chuyện xấu
在黑暗的房子里昧着良心做坏事指偷偷地做坏事也作"暗室亏心"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗室欺心
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 那个 人安着 欺骗 的 心
- Người đó có ý định lừa dối.
- 他 暗暗 地 担心 家人
- Anh ấy thầm lo lắng cho gia đình.
- 他 暗暗 下定决心
- Anh ta thầm hạ quyết tâm
- 我 暗暗 为 他 担心
- Tôi thầm lo lắng cho anh ấy.
- 阴暗 心理
- tâm trạng u sầu
- 心情 晦暗
- tâm trạng buồn bã
- 我 的 心 寒冷 像 黑暗 深渊
- Trái tim tôi lạnh lẽo như vực sâu tăm tối.
- 心理医生 暗示 他 放松
- Bác sĩ tâm lý ngụ ý anh ấy thư giãn.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 心里 暗自 猜度 , 来人会 是 谁 呢
- lòng thầm đoán, có thể là ai đến nhỉ?
- 右心室 肥厚
- tâm thất bên phải bị phình to.
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 缝合 心室 中膈 缺损
- Đóng khiếm khuyết vách ngăn.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暗室欺心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗室欺心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm室›
⺗›
心›
暗›
欺›