暗喻 là gì?: 暗喻 (ám dụ). Ý nghĩa là: ám dụ; lời nói ẩn ý; ẩn ý; ẩn ngữ.
Ý nghĩa của 暗喻 khi là Danh từ
✪ ám dụ; lời nói ẩn ý; ẩn ý; ẩn ngữ
隐而不显的譬喻相对于明喻而言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗喻
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 她 的 才能 不言而喻
- Tài năng của cô ấy không cần phải nói.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 家喻户晓
- Nhà nhà đều hiểu rõ.
- 不可理喻
- không thể thuyết phục.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 我 曾 暗恋 那个 邻居
- Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 她 一直 暗恋着 学长
- Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.
- 她 曾经 暗恋 了 他 好多年
- Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 狄更斯 是 个 阴暗 的 人
- Dickens là một người đàn ông đen tối.
- 这首 诗里 用 了 一个 暗喻
- Bài thơ này sử dụng một phép ẩn dụ.
- 房间 里 的 光线 很 暗
- Ánh sáng trong phòng rất mờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暗喻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗喻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喻›
暗›