Đọc nhanh: 智虑 (trí lự). Ý nghĩa là: cán bộ lãnh đạo phải biết khéo léo tập hợp trí tuệ của quần chúng..
Ý nghĩa của 智虑 khi là Danh từ
✪ cán bộ lãnh đạo phải biết khéo léo tập hợp trí tuệ của quần chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智虑
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 思虑 周到
- suy nghĩ chu đáo.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 智囊团
- bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 顾虑重重
- suy tư ngổn ngang.
- 他 面对 选择 顾虑重重
- Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 我 很 忧虑 他 的 健康
- Tôi rất lo lắng về sức khỏe của anh ấy.
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 培养 智能
- bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 大智若愚
- bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.
- 智者千虑 , 必有一失
- dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.
- 焦虑 根源 于 家庭 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 智虑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 智虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm智›
虑›