Đọc nhanh: 晨祷 (thần đảo). Ý nghĩa là: (Anh giáo) matins, Công giáo.
Ý nghĩa của 晨祷 khi là Danh từ
✪ (Anh giáo) matins
(Anglican) matins
✪ Công giáo
(Catholic) lauds
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晨祷
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 寥若晨星
- thưa thớt như sao buổi sớm.
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 凌晨 的 街道 非常 安静
- Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.
- 我 喜欢 安静 的 早晨
- Tôi thích buổi sáng yên tĩnh.
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 早晨 这里 很 宁静
- Buổi sáng ở đây rất yên tĩnh.
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 他 向 神 祝祷 平安
- Anh ấy cầu khấn xin Chúa ban bình an.
- 馨香祷祝
- đốt hương cầu chúc.
- 寥若晨星
- lác đác như sao buổi sớm.
- 夜空 中 寥若晨星
- Trên bầu trời đêm sao thưa thớt như sao buổi sáng.
- 她 在 教堂 里 祈祷
- Cô ấy cầu nguyện trong nhà thờ.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 晨雾 兆 今日 是 晴天
- Sương mù buổi sáng báo hiệu hôm nay trời nắng.
- 晨鸡 报晓
- gà gáy báo sáng
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晨祷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晨祷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晨›
祷›