Đọc nhanh: 星宿 (tinh tú). Ý nghĩa là: tinh tú (người xưa gọi sao là tinh tú, gồm hai mươi tám chòm, gọi là nhị thập bát tú).
Ý nghĩa của 星宿 khi là Danh từ
✪ tinh tú (người xưa gọi sao là tinh tú, gồm hai mươi tám chòm, gọi là nhị thập bát tú)
中国古代指星座,共分二十八宿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星宿
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 耿耿星河
- dải sao sáng
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 亮闪闪 的 启明星
- sao mai sáng long lanh.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 夜空 中 的 星星 星罗棋布
- Những ngôi sao phủ khắp bầu trời đêm.
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 抬头 看 那 胃 宿星
- Ngẩng đầu nhìn sao Vị.
- 房宿 在 星空 中 显著
- Sao Phòng nổi bật trên bầu trời.
- 娄宿 是 明亮 之星
- Sao Lâu là ngôi sao sáng.
- 今晚 的 星空 有 牛宿
- Tối nay, bầu trời có sao Ngưu lang.
- 观测 星宿 可以 预测 未来
- Quan sát tinh tú có thể dự đoán tương lai.
- 每个 星宿 都 有 自己 的 名称
- Mỗi tinh tú đều có tên gọi riêng của mình.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 星宿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 星宿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宿›
星›