Đọc nhanh: 星二代 (tinh nhị đại). Ý nghĩa là: con của những người nổi tiếng.
Ý nghĩa của 星二代 khi là Danh từ
✪ con của những người nổi tiếng
children of celebrities
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星二代
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 托尼 是 八十年代 中量级 拳击 明星
- Tony là một ngôi sao hạng trung hồi những năm tám mươi.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 在 中学 时代 , 他们 二人 最称 莫逆
- thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
- 第二届 全国人民代表大会
- Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.
- 那 是 二十世纪 的 年代
- Đó là thời đại thế kỷ 20.
- 在 十二生肖 中 , 蛇 是 巳 的 代表
- Trong mười hai con giáp, rắn là đại diện của tỵ.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 今天 星期二
- Hôm nay là thứ ba.
- 你 要 我 接入 代号 圣像 间谍卫星
- Bạn muốn tôi truy cập vệ tinh do thám IKON
- 这个 富 二代 有 很多 奢侈品
- Chàng trai con nhà giàu này có rất nhiều đồ xa xỉ.
- 牧师 每 星期二 作 履行 神职 的 访问
- Mục sư thực hiện việc thăm viếng để thực hiện nhiệm vụ tôn giáo hàng tuần vào thứ Ba.
- 那个 星座 代表 勇敢
- Chòm sao đó đại diện cho sự dũng cảm.
- 每个 星座 代表 不同 的 区域
- Mỗi chòm sao đại diện cho một khu vực khác nhau.
- 星舰 迷航 里 下一代 不带 视觉 辅助 器 的
- Star Trek the geordi la forge thế hệ tiếp theo
- 富 二代 的 生活 看起来 很 奢华
- Cuộc sống của con nhà giàu trông rất xa hoa.
- 这个 富 二代 每天 开豪 车上 学
- Chàng trai con nhà giàu này mỗi ngày lái xe sang đi học.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
- 我 记得 他 是 富 二代
- Tôi nhớ anh ấy là một phú nhị đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 星二代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 星二代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
代›
星›