Đọc nhanh: 昏晕 (hôn vựng). Ý nghĩa là: chóng mặt; choáng váng.
Ý nghĩa của 昏晕 khi là Động từ
✪ chóng mặt; choáng váng
昏沉眩晕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏晕
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 日晕 真 美 !
- Quầng sáng mặt trời thật đẹp!
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 神志 昏聩
- thần trí mê muội
- 昏黑 的 小屋
- trong nhà tối om
- 老眼昏花
- già cả mắt mờ
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 灯光 昏暗
- ánh đèn lờ mờ.
- 哭得个 天昏地暗
- khóc dữ dội
- 那窟 里 十分 昏暗
- Trong hang đó rất tối tăm.
- 暮色 昏沉
- cảnh chiều ảm đạm
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昏晕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昏晕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昏›
晕›