暗察明访 àn chá míng fǎng

Từ hán việt: 【ám sát minh phỏng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "暗察明访" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 访

Đọc nhanh: 访 (ám sát minh phỏng). Ý nghĩa là: truy vấn mở và tìm kiếm bí mật (thành ngữ); để điều tra công khai và bí mật, lấy thông tin từ mọi phía.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 暗察明访 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 暗察明访 khi là Thành ngữ

truy vấn mở và tìm kiếm bí mật (thành ngữ); để điều tra công khai và bí mật

open enquiries and secret search (idiom); to investigate openly and in secret

lấy thông tin từ mọi phía

taking information from all sides

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗察明访

  • - xiǎo míng 暗恋 ànliàn 同桌 tóngzhuō 很久 hěnjiǔ le

    - Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.

  • - 明察暗访 míngcháànfǎng

    - bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.

  • - 明察秋毫 míngcháqiūháo

    - hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.

  • - bǐng chéng 皇上 huángshàng 明察 míngchá

    - trình hoàng thượng minh xét

  • - 暗暗 ànàn 观察 guānchá 对手 duìshǒu

    - Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.

  • - 半明半暗 bànmíngbànàn

    - tranh tối tranh sáng

  • - 半明 bànmíng 不暗 bùàn

    - tranh tối tranh sáng

  • - 不明不暗 bùmíngbùàn

    - tranh sáng tranh tối

  • - 明人不做暗事 míngrénbùzuòànshì

    - người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.

  • - 明人不做暗事 míngrénbùzuòànshì

    - người quang minh không làm chuyện mờ ám

  • - 明人不做暗事 míngrénbùzuòànshì

    - Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 半明半暗 bànmíngbànàn

    - Căn phòng này nửa sáng nửa tối.

  • - 明枪易躲 míngqiāngyìduǒ 暗箭难防 ànjiànnánfáng

    - giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)

  • - 他伏 tāfú zài 暗处 ànchù 观察 guānchá 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.

  • - 这幅 zhèfú huà 明暗 míngàn 层次 céngcì 不够 bùgòu

    - Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 过访 guòfǎng 他家 tājiā

    - Ngày mai chúng tôi đến thăm nhà anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 去访 qùfǎng 朋友 péngyou

    - Chúng tôi sẽ đi thăm bạn bè vào ngày mai.

  • - 明天 míngtiān 拜访 bàifǎng 朋友 péngyou

    - Mai tôi đi thăm bạn bè.

  • - 觀察 guānchá 表明 biǎomíng 這種 zhèzhǒng 唯一性 wéiyīxìng yǒu 例外 lìwài de 情況 qíngkuàng

    - Quan sát cho thấy có những ngoại lệ đối với sự độc đáo này

  • - 粒面 lìmiàn de zài 明暗 míngàn 区间 qūjiān yǒu 显著 xiǎnzhù 分界 fēnjiè de 平滑 pínghuá de 用于 yòngyú 相片 xiàngpiān 电影胶片 diànyǐngjiāopiàn

    - Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暗察明访

Hình ảnh minh họa cho từ 暗察明访

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗察明访 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ám , Âm
    • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
    • Bảng mã:U+6697
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 访

    Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎng
    • Âm hán việt: Phóng , Phỏng
    • Nét bút:丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVYHS (戈女卜竹尸)
    • Bảng mã:U+8BBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao