时论 shí lùn

Từ hán việt: 【thì luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "时论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thì luận). Ý nghĩa là: thời luận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 时论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 时论 khi là Danh từ

thời luận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时论

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 属国 shǔguó 按时 ànshí xiàng 朝廷 cháotíng 贡物 gòngwù

    - Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.

  • - 辩论 biànlùn shí yīn 口才 kǒucái 不好 bùhǎo 吃亏 chīkuī

    - Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.

  • - 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn 暂时 zànshí 保留 bǎoliú 下次 xiàcì zài 讨论 tǎolùn

    - Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp

  • - 纽约时报 niǔyuēshíbào yǒu 同等 tóngděng de 言论自由 yánlùnzìyóu

    - Bạn có các quyền tương tự như The New York Times.

  • - 《 纽约时报 niǔyuēshíbào de 美食 měishí 评论家 pínglùnjiā 可能 kěnéng huì

    - Nhà phê bình ẩm thực của tờ New York Times có thể ở cùng phòng

  • - 他们 tāmen 谭论 tánlùn 时事 shíshì

    - Bọn họ đang nói chuyện thời sự.

  • - de 评论 pínglùn hěn 时宜 shíyí

    - Nhận xét của anh ấy rất đúng lúc.

  • - 遇到 yùdào 别人 biérén 争论 zhēnglùn shí 最好 zuìhǎo bié 插嘴 chāzuǐ

    - Khi gặp người khác đang tranh luận, tốt nhất đừng chen miệng vào.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 可以 kěyǐ 暂时 zànshí 存而不论 cúnérbùlùn xiān 讨论 tǎolùn 其他 qítā 问题 wèntí

    - vấn đề này tạm gác lại, trước tiên hãy bàn đến các vấn đề khác.

  • - 现在 xiànzài hái 不是 búshì 讨论 tǎolùn de 时候 shíhou

    - Bây giờ chưa phải lúc để thảo luận.

  • - 展开讨论 zhǎnkāitǎolùn 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Việc mở rộng thảo luận cần thời gian.

  • - 那时 nàshí jiù huì 谈论 tánlùn duì 现行制度 xiànxíngzhìdù 巨大 jùdà de 冲击 chōngjī le

    - Lúc đó bạn sẽ bàn luận về một tác động rất to lớn đối với chế độ hiện tại.

  • - 无论 wúlùn 时间 shíjiān 多晚 duōwǎn dōu huì děng

    - Dù muộn đến đâu, anh ấy vẫn sẽ đợi bạn.

  • - 理论 lǐlùn 实践 shíjiàn 有时 yǒushí 相反 xiāngfǎn

    - Lý thuyết và thực hành đôi khi trái ngược nhau.

  • - 他们 tāmen zài 讨论 tǎolùn shí 总是 zǒngshì

    - Họ luôn hòa nhã khi thảo luận.

  • - yǒu shuí yào 重新考虑 chóngxīnkǎolǜ de 时空旅行 shíkōnglǚxíng lùn ma

    - Có ai muốn xem xét lại giả thuyết du hành thời gian của tôi không?

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 时论

Hình ảnh minh họa cho từ 时论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao