Đọc nhanh: 时程 (thì trình). Ý nghĩa là: lịch trình, thời gian biểu.
Ý nghĩa của 时程 khi là Danh từ
✪ lịch trình
schedule
✪ thời gian biểu
timetable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时程
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 5 小时 的 车程
- 5 tiếng lái xe lái xe.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 水流 湍急 , 个 把 小时 , 就 能 越过 百里 流程
- Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 装修 工程 需要 时间
- Các dự án cải tạo cần có thời gian.
- 时间 有限 , 把 游程 排得 紧 一点
- thời gian có hạn, chương trình du lịch hơi khít khao.
- 血糖 水平 在 一定 程度 上 依赖于 你 吃 什么 及 什么 时候 吃
- Lượng đường trong máu phụ thuộc một phần vào những gì bạn ăn và thời điểm bạn ăn.
- 那 路程 耗费 许多 时
- Lộ trình đó tốn rất nhiều thời gian.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
程›