Đọc nhanh: 旷阔 (khoáng khoát). Ý nghĩa là: bao la.
Ý nghĩa của 旷阔 khi là Tính từ
✪ bao la
vast
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷阔
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 思想 开阔
- Tư tưởng cởi mở.
- 思路 宽阔
- tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.
- 摆阔气
- sống xa xỉ.
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 这 人 心境 旷达
- Người này tâm trạng rất thoải mái.
- 沙漠 很瀚阔
- Sa mạc rất rộng lớn.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 昂首阔步
- ngẩng cao đầu xoải bước
- 波澜壮阔
- dâng lên ồ ạt.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 旷世功勋
- công trạng thời đại này không gì bì được; công trạng có một không hai.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 迟到 15 分钟 以上 按 旷课 论
- Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.
- 冰间 湖由 海水 冰 围成 的 一块 开阔 的 水域
- 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 她 的 性格 开阔 , 乐于 帮助 他人
- Tính cách cô ấy cởi mở, thích giúp đỡ người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旷阔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旷阔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旷›
阔›