早车 zǎo chē

Từ hán việt: 【tảo xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "早车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo xa). Ý nghĩa là: chuyến tàu sớm, xe buýt buổi sáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 早车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 早车 khi là Danh từ

chuyến tàu sớm

early train

xe buýt buổi sáng

morning bus

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早车

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - jīn zǎo pǎo 伯克利 bókèlì

    - Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley

  • - 尔车 ěrchē shì shuí de

    - Xe này của ai?

  • - 哥哥 gēge 喜欢 xǐhuan 赛车 sàichē

    - Anh trai tôi thích đua xe.

  • - 哥哥 gēge gěi jiè de chē

    - Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - 平板车 píngbǎnchē néng 拉货 lāhuò 能拉人 nénglārén

    - Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.

  • - 这辆 zhèliàng chē 适合 shìhé 长途 chángtú 驾驶 jiàshǐ

    - Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.

  • - 今天 jīntiān 早上 zǎoshàng yòu 堵车 dǔchē le

    - Sáng nay lại tắc đường rồi.

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - 首班车 shǒubānchē 早晨 zǎochén 五点 wǔdiǎn bàn 发车 fāchē

    - chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.

  • - 班车 bānchē 每天 měitiān 早晚 zǎowǎn dōu kāi

    - Chuyến xe thường xuyên chạy mỗi ngày sáng và tối.

  • - 早上 zǎoshàng yǒu 两班 liǎngbān 公交车 gōngjiāochē

    - Buổi sáng có hai chuyến xe buýt.

  • - 我们 wǒmen 早起 zǎoqǐ 赶上 gǎnshàng 早班车 zǎobānchē

    - Chúng ta dậy sớm để kịp chuyến xe buýt sớm.

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē 可能 kěnéng 早到 zǎodào 因此 yīncǐ 我们 wǒmen 稳妥 wěntuǒ diǎn 现在 xiànzài jiù 动身 dòngshēn

    - Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.

  • - 我们 wǒmen zǎo chē hái 没到 méidào

    - Chúng tôi đến sớm, xe chưa đến.

  • - 早年 zǎonián 这里 zhèlǐ 没见 méijiàn guò 汽车 qìchē

    - nơi này hồi trước chưa được thấy xe hơi.

  • - 我起 wǒqǐ zǎo 为的是 wèideshì 能够 nénggòu 赶上 gǎnshàng 火车 huǒchē

    - Tôi dậy sớm để có thể bắt kịp chuyến tàu.

  • - 行李 xínglǐ bèi 捆绑 kǔnbǎng zài 车顶 chēdǐng shàng

    - Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 早车

Hình ảnh minh họa cho từ 早车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao