Đọc nhanh: 旧教 (cựu giáo). Ý nghĩa là: đạo cũ; cựu giáo (sau khi cải cách tôn giáo ở Châu Âu thế kỷ XVI gọi đạo thiên chúa là cựu giáo).
Ý nghĩa của 旧教 khi là Danh từ
✪ đạo cũ; cựu giáo (sau khi cải cách tôn giáo ở Châu Âu thế kỷ XVI gọi đạo thiên chúa là cựu giáo)
十六世纪欧洲宗教改革后,称天主教为旧教
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧教
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 哥哥 的 衫 有些 旧 了
- Quần áo của anh trai có chút cũ.
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 冲破 旧 礼教 的 樊篱
- phá bỏ hàng rào lễ giáo cũ
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旧教
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旧教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
旧›