Đọc nhanh: 无花果 (vô hoa quả). Ý nghĩa là: cây sung, quả sung.
Ý nghĩa của 无花果 khi là Danh từ
✪ cây sung
落叶灌木或小乔木,叶子大,卵形,掌状分裂花淡红色,生在花托内,不明显果实由肉质的花托形成,熟时紫红色,可以吃
✪ quả sung
这种植物的果实; 桑科榕属, 落叶灌木干高丈余, 叶长四、五寸花生在花托内, 不明显果实亦称为 "无花果", 内由肉质的花托形成, 熟时紫色软烂, 可食用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无花果
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 粉 花绽放 美丽 无比
- Hoa trắng nở rực rỡ tuyệt đẹp.
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 开花结果
- Ra hoa kết trái.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 开花结果 是 自然规律
- Ra hoa kết quả là quy luật tự nhiên.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
- 蜜蜂 能传 花粉 , 非独 无害 , 而且 有益
- Ong thụ phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích.
- 我为 这事花 了 很多 精力 虽然 没 办好 却 问心无愧
- Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 爱 你 , 所以 才 吃醋 。 如果 没有 爱 , 那么 无论 你 做 什么 我 也 无所谓 了
- Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.
- 无核 的 小 水果 容易 压烂
- Quả nhỏ không có hạt dễ bị nghiền nát.
- 果实 堕地 无人 拾
- Quả rơi xuống đất không ai nhặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无花果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无花果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
果›
花›