无花果 wúhuāguǒ

Từ hán việt: 【vô hoa quả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无花果" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô hoa quả). Ý nghĩa là: cây sung, quả sung.

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无花果 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无花果 khi là Danh từ

cây sung

落叶灌木或小乔木,叶子大,卵形,掌状分裂花淡红色,生在花托内,不明显果实由肉质的花托形成,熟时紫红色,可以吃

quả sung

这种植物的果实; 桑科榕属, 落叶灌木干高丈余, 叶长四、五寸花生在花托内, 不明显果实亦称为 "无花果", 内由肉质的花托形成, 熟时紫色软烂, 可食用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无花果

  • - 海南 hǎinán 不比 bùbǐ 塞北 sàiběi 一年四季 yīniánsìjì 树木 shùmù 葱茏 cōnglóng 花果 huāguǒ 飘香 piāoxiāng

    - Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương

  • - 努力 nǔlì 半天 bàntiān 唐然 tángrán 无果 wúguǒ

    - Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.

  • - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 无悔 wúhuǐ

    - Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!

  • - 喜欢 xǐhuan 茉莉花 mòlihuā 因为 yīnwèi 茉莉花 mòlihuā 洁白无暇 jiébáiwúxiá 小巧玲珑 xiǎoqiǎolínglóng

    - Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.

  • - fěn 花绽放 huāzhànfàng 美丽 měilì 无比 wúbǐ

    - Hoa trắng nở rực rỡ tuyệt đẹp.

  • - 有心 yǒuxīn 栽花 zāihuā 花不发 huābùfā 无心插柳柳成荫 wúxīnchāliǔliǔchéngyīn

    - Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh

  • - 整天 zhěngtiān 寻花问柳 xúnhuāwènliǔ 无所事事 wúsuǒshìshì

    - Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.

  • - 开花结果 kāihuājiéguǒ

    - Ra hoa kết trái.

  • - 如果 rúguǒ 做事 zuòshì 常常 chángcháng 半途而废 bàntúérfèi 终将 zhōngjiāng 一事无成 yíshìwúchéng

    - Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.

  • - 去留 qùliú 无意 wúyì 闲看 xiánkàn 庭前 tíngqián 花开花落 huākāihuāluò 宠辱不惊 chǒngrǔbùjīng 漫随 mànsuí 天外 tiānwài 云卷云舒 yúnjuǎnyúnshū

    - Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.

  • - 花间 huājiān 一壶酒 yīhújiǔ 独酌 dúzhuó 相亲 xiāngqīn 举杯 jǔbēi yāo 明月 míngyuè duì 影成 yǐngchéng 三人 sānrén

    - Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba

  • - 开花结果 kāihuājiéguǒ shì 自然规律 zìránguīlǜ

    - Ra hoa kết quả là quy luật tự nhiên.

  • - 开始 kāishǐ 沉迷于 chénmíyú 购物 gòuwù 花钱 huāqián 无度 wúdù

    - Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.

  • - 最大 zuìdà de 威胁 wēixié 已经 yǐjīng bèi 一手 yīshǒu 扼杀 èshā 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 无所忌讳 wúsuǒjìhuì de 撷取 xiéqǔ 战果 zhànguǒ

    - Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.

  • - 蜜蜂 mìfēng 能传 néngchuán 花粉 huāfěn 非独 fēidú 无害 wúhài 而且 érqiě 有益 yǒuyì

    - Ong thụ phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích.

  • - 我为 wǒwèi 这事花 zhèshìhuā le 很多 hěnduō 精力 jīnglì 虽然 suīrán méi 办好 bànhǎo què 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.

  • - 无可奈何花落去 wúkěnàihéhuāluòqù 似曾相识 sìcéngxiāngshí yàn 归来 guīlái

    - Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.

  • - ài 所以 suǒyǐ cái 吃醋 chīcù 如果 rúguǒ 没有 méiyǒu ài 那么 nàme 无论 wúlùn zuò 什么 shénme 无所谓 wúsuǒwèi le

    - Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.

  • - 无核 wúhé de xiǎo 水果 shuǐguǒ 容易 róngyì 压烂 yālàn

    - Quả nhỏ không có hạt dễ bị nghiền nát.

  • - 果实 guǒshí 堕地 duòdì 无人 wúrén shí

    - Quả rơi xuống đất không ai nhặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无花果

Hình ảnh minh họa cho từ 无花果

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无花果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao