Đọc nhanh: 无结网 (vô kết võng). Ý nghĩa là: lưới không nút (hàng dệt may).
Ý nghĩa của 无结网 khi là Danh từ
✪ lưới không nút (hàng dệt may)
knotless netting (textiles)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无结网
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 无聊 的 日子 要 结束 了
- Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 无一 漏网
- không để lọt lưới.
- 结婚戒指 应该 戴 在 左手 的 无名指 上
- Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.
- 这场 战争 结下 了 无数 的 冤仇
- Cuộc chiến này gây ra vô số mối hận thù.
- 团结 的 力量 无比 强大
- Sức mạnh đoàn kết vô cùng mạnh mẽ.
- 演出 结束 时 掌声 无数
- Khi buổi diễn kết thúc, có rất nhiều tiếng vỗ tay.
- 网络 无处不在
- Mạng internet đâu đâu cũng có.
- 网眼 都 堆积 在 耻骨 结节 处
- Lưới đang chụm lại ở củ mu.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 网上 图书馆 的 图书 种类 非常 丰富 , 几乎 无所不包
- Thư viện trực tuyến có rất nhiều loại sách vô cùng phong phú, dường như có tất cả.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 他们 一起 在 海边 结网
- Họ cùng nhau đan lưới bên bờ biển.
- 网络 提供 了 千多个 查询 结果
- mạng cung cấp hơn một nghìn kết quả tra cứu.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 到处 探问 , 毫无结果
- dò hỏi khắp nơi nhưng không có kết quả gì.
- 这个 结果 无疑 让 大家 满意
- Kết quả này chắc chắn làm mọi người hài lòng.
- 网民 用 它 来 表示 他们 面对 伪造 的 结论 和 捏造 的 媒体报道 的 无可奈何
- Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无结网
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无结网 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
结›
网›