Đọc nhanh: 无字碑 (vô tự bi). Ý nghĩa là: tấm bia trống, tấm bia đá không có dòng chữ.
Ý nghĩa của 无字碑 khi là Danh từ
✪ tấm bia trống
blank stele
✪ tấm bia đá không có dòng chữ
stone tablet without inscription
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无字碑
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 碑阴 刻有 文字
- Có dòng chữ được khắc ở mặt dưới tấm bia.
- 篆额 ( 用 篆字 写 在 碑额 上 )
- đầu bia viết bằng chữ triện.
- 他 在 石碑 上 题字
- Anh ấy đề chữ lên bia đá.
- 石碑 的 阴面 有字
- sau lưng tấm bia đá có khắc chữ.
- 他 研究 碑阴 文字
- Anh ấy nghiên cứu chữ trên mặt sau bia đá.
- 石碑 上 的 字 是 小篆
- Chữ trên bia khắc là chữ tiểu triện.
- 墓碑 上 的 字迹 模糊不清
- Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.
- 墓碑 上 的 文字 已 严重 磨损 难以辨认
- Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."
- 空口无凭 , 立字 为 据
- nói không chẳng có giá trị gì, viết giấy để làm bằng chứng.
- 由于 字迹 不清 , 致使 信件 无法 投递
- do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无字碑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无字碑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
无›
碑›