旅进旅退 lǚ jìn lǚ tuì

Từ hán việt: 【lữ tiến lữ thoái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旅进旅退" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 退

Đọc nhanh: 退 (lữ tiến lữ thoái). Ý nghĩa là: cùng tiến cùng lui; ai sao mình vậy; theo đuôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旅进旅退 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 旅进旅退 khi là Thành ngữ

cùng tiến cùng lui; ai sao mình vậy; theo đuôi

跟大家同进同退形容自己没有什么主张, 跟着别人走

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅进旅退

  • - 计划 jìhuà 澳大利亚 àodàlìyà 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.

  • - 哥哥 gēge 挣钱 zhèngqián 旅行 lǚxíng

    - Anh trai kiếm tiền đi du lịch.

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - xiǎng fēi 旅游 lǚyóu

    - Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.

  • - 打算 dǎsuàn 洛杉矶 luòshānjī 旅游 lǚyóu

    - Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.

  • - 佛系 fóxì 旅游 lǚyóu

    - Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn

  • - 开启 kāiqǐ 全新 quánxīn 旅程 lǚchéng

    - Bây giờ mở đầu hành trình mới.

  • - xīn 旅程 lǚchéng 即将 jíjiāng 启行 qǐxíng

    - Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.

  • - 这次 zhècì 旅途 lǚtú 不错 bùcuò

    - Chuyến đi lần này cũng không tồi.

  • - ài 旅行 lǚxíng

    - Tôi yêu du lịch.

  • - 我们 wǒmen 不但 bùdàn ài 运动 yùndòng hái ài 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.

  • - 爱人 àiren 一起 yìqǐ 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy đi du lịch với vợ.

  • - 实在 shízài 可惜 kěxī 不能 bùnéng 旅行 lǚxíng

    - Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.

  • - 旅队 lǚduì zài 山谷 shāngǔ zhōng 前行 qiánxíng

    - Đoàn người đi qua thung lũng.

  • - 大家 dàjiā 旅进旅退 lǚjìnlǚtuì 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Mọi người cùng tiến cùng lùi, hỗ trợ lẫn nhau.

  • - 我们 wǒmen 旅进旅退 lǚjìnlǚtuì 保持一致 bǎochíyízhì

    - Chúng tôi cùng tiến cùng lùi, giữ vững đoàn kết.

  • - 旅长 lǚzhǎng 带领 dàilǐng 部队 bùduì 前进 qiánjìn

    - Lữ trưởng dẫn dắt đội quân tiến lên.

  • - 退休 tuìxiū hòu 开始 kāishǐ 旅行 lǚxíng

    - Sau khi nghỉ hưu, anh ấy bắt đầu đi du lịch.

  • - 他们 tāmen 走进 zǒujìn 旅店 lǚdiàn 三个 sāngè rén 坐在 zuòzài tóng 一张 yīzhāng 桌子 zhuōzi páng

    - Họ bước vào khách sạn ,ba người ngồi cùng một bàn.

  • - 旅游 lǚyóu 可以 kěyǐ 增进 zēngjìn 了解 liǎojiě

    - Du lịch có thể tăng thêm sự hiểu biết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旅进旅退

Hình ảnh minh họa cho từ 旅进旅退

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅进旅退 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 退

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao