旅次 lǚ cì

Từ hán việt: 【lữ thứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旅次" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lữ thứ). Ý nghĩa là: trạm dừng chân; trạm nghỉ chân (dọc đường); lữ thứ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旅次 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 旅次 khi là Danh từ

trạm dừng chân; trạm nghỉ chân (dọc đường); lữ thứ

旅途中暂居的地方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅次

  • - 这次 zhècì 旅途 lǚtú 不错 bùcuò

    - Chuyến đi lần này cũng không tồi.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 主吉 zhǔjí

    - Chuyến đi này báo hiệu điều tốt lành.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 费用 fèiyòng 很昂 hěnáng

    - Chi phí cho chuyến đi này rất cao.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 首尾 shǒuwěi 经过 jīngguò le 一个多月 yígèduōyuè

    - chuyến du lịch lần này, từ lúc đi đến giờ đã hơn một tháng rồi.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 真值 zhēnzhí

    - Chuyến đi này thật đáng giá.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 总算 zǒngsuàn 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.

  • - 不知不觉 bùzhībùjué 被拉来 bèilālái 参加 cānjiā le 这次 zhècì 远足 yuǎnzú 旅行 lǚxíng

    - Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.

  • - 导游 dǎoyóu zài 地图 dìtú shàng 标记 biāojì le 我们 wǒmen 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 路线 lùxiàn

    - Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng shén 有趣 yǒuqù

    - Chuyến đi lần này rất thú vị.

  • - 这次 zhècì 旅游 lǚyóu le 不少 bùshǎo qián

    - Chuyến du lịch này tốn không ít tiền.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 花费 huāfèi 估计 gūjì 不会 búhuì shǎo

    - Chuyến đi khả năng sẽ tốn kém rất nhiều.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 体验 tǐyàn 十分 shífēn 美妙 měimiào

    - Trải nghiệm du lịch lần này rất tuyệt vời.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 可谓 kěwèi 完美 wánměi

    - Chuyến du lịch này có thể nói là hoàn hảo.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 花费 huāfèi hěn gāo

    - Chi phí cho chuyến đi lần này rất cao.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 费用 fèiyòng hěn gāo

    - Chi phí cho chuyến đi này rất cao.

  • - 她们 tāmen 策划 cèhuà le 这次 zhècì 旅行 lǚxíng

    - Họ đã lên kế hoạch cho chuyến đi.

  • - 我们 wǒmen yào 好好 hǎohǎo 策划 cèhuà 这次 zhècì 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi cần sắp đặt kỹ lưỡng cho chuyến du lịch lần này.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de xiāo 超出 chāochū le 预算 yùsuàn

    - Chi phí của chuyến đi này vượt quá ngân sách.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng hěn 充实 chōngshí

    - Chuyến du lịch này rất phong phú.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng hěn 完美 wánměi

    - Chuyến du lịch lần này rất hoàn hảo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旅次

Hình ảnh minh họa cho từ 旅次

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao