旅居车 lǚjū chē

Từ hán việt: 【lữ cư xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旅居车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lữ cư xa). Ý nghĩa là: Nhà lưu động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旅居车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 旅居车 khi là Danh từ

Nhà lưu động

旅居车按车辆长度分类见下表:旅居车的分类:自行式和拖挂式。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅居车

  • - 旅居 lǚjū 巴黎 bālí

    - trú ở Pa-ri.

  • - 我们 wǒmen zuò 轿车 jiàochē 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi ngồi xe ô tô đi du lịch.

  • - 他们 tāmen 搭乘 dāchéng 火车 huǒchē 旅游 lǚyóu

    - Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.

  • - 货运 huòyùn 列车 lièchē shàng 没有 méiyǒu 旅客 lǚkè 车厢 chēxiāng

    - Không có toa khách trên tàu chở hàng.

  • - 他妒 tādù 邻居 línjū de 新车 xīnchē

    - Anh ấy ghen tị xe mới của hàng xóm.

  • - zhè 几张 jǐzhāng 照片 zhàopiān shì 旅居 lǚjū 成都 chéngdū 时照 shízhào de

    - mấy bức ảnh này tôi chụp lúc ở Thành Đô.

  • - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • - 开车 kāichē 旅游 lǚyóu de 时候 shíhou 一定 yídìng yào 看清 kànqīng 路旁 lùpáng de 标志牌 biāozhìpái

    - Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường

  • - 北京 běijīng 车站 chēzhàn 昼夜 zhòuyè 不停 bùtíng 吞吐 tūntǔ zhe 来往 láiwǎng de 旅客 lǚkè

    - trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.

  • - 车站 chēzhàn shàng 每天 měitiān dōu yǒu 不少 bùshǎo 来来往往 láiláiwǎngwǎng de 旅客 lǚkè

    - mỗi ngày, trên ga khách vãng lai không ít.

  • - yǒu 很多 hěnduō gōng 火车 huǒchē 旅行 lǚxíng shí 阅读 yuèdú de 读物 dúwù ma

    - Bạn có nhiều sách để đọc khi đi du lịch bằng tàu hỏa không?

  • - 昨天 zuótiān 车假 chējiǎ gěi 邻居 línjū le

    - Hôm qua tôi đã cho hàng xóm mượn xe.

  • - zhèng 驾驶 jiàshǐ zhe 汽车 qìchē 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy đang lái xe ô tô đi du lịch.

  • - 乘火车 chénghuǒchē de 旅客 lǚkè yào 长时间 zhǎngshíjiān 受阻 shòuzǔ

    - Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.

  • - 我们 wǒmen lìn le 一辆车 yīliàngchē 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi thuê một chiếc xe đi du lịch.

  • - 现今 xiànjīn 人们 rénmen 旅行 lǚxíng dōu zuò 汽车 qìchē ér 使用 shǐyòng 马车 mǎchē

    - Ngày nay, mọi người đi du lịch đều đi bằng ô tô, không sử dụng xe ngựa.

  • - 这个 zhègè 车站 chēzhàn yǒu 很多 hěnduō 行旅 xínglǚ

    - Nhà ga này có rất nhiều hành khách.

  • - 这个 zhègè 火车站 huǒchēzhàn 每天 měitiān 发送 fāsòng 旅客 lǚkè zài 五万 wǔwàn rén 以上 yǐshàng

    - Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.

  • - 我们 wǒmen zuò 客车 kèchē 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi đi xe khách du lịch.

  • - 我们 wǒmen 坐火车 zuòhuǒchē 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi đi du lịch bằng tàu hỏa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旅居车

Hình ảnh minh họa cho từ 旅居车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅居车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao