Đọc nhanh: 旅居车 (lữ cư xa). Ý nghĩa là: Nhà lưu động.
Ý nghĩa của 旅居车 khi là Danh từ
✪ Nhà lưu động
旅居车按车辆长度分类见下表:旅居车的分类:自行式和拖挂式。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅居车
- 旅居 巴黎
- trú ở Pa-ri.
- 我们 坐 轿车 旅行
- Chúng tôi ngồi xe ô tô đi du lịch.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 货运 列车 上 没有 旅客 车厢
- Không có toa khách trên tàu chở hàng.
- 他妒 邻居 的 新车
- Anh ấy ghen tị xe mới của hàng xóm.
- 这 几张 照片 是 我 旅居 成都 时照 的
- mấy bức ảnh này tôi chụp lúc ở Thành Đô.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 开车 旅游 的 时候 一定 要 看清 路旁 的 标志牌
- Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 车站 上 每天 都 有 不少 来来往往 的 旅客
- mỗi ngày, trên ga khách vãng lai không ít.
- 你 有 很多 供 火车 旅行 时 阅读 的 读物 吗
- Bạn có nhiều sách để đọc khi đi du lịch bằng tàu hỏa không?
- 我 昨天 把 车假 给 邻居 了
- Hôm qua tôi đã cho hàng xóm mượn xe.
- 他 正 驾驶 着 汽车 去 旅行
- Anh ấy đang lái xe ô tô đi du lịch.
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
- 我们 赁 了 一辆车 去 旅行
- Chúng tôi thuê một chiếc xe đi du lịch.
- 现今 人们 旅行 都 坐 汽车 , 而 不 使用 马车
- Ngày nay, mọi người đi du lịch đều đi bằng ô tô, không sử dụng xe ngựa.
- 这个 车站 有 很多 行旅
- Nhà ga này có rất nhiều hành khách.
- 这个 火车站 每天 发送 旅客 在 五万 人 以上
- Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.
- 我们 坐 客车 去 旅游
- Chúng tôi đi xe khách du lịch.
- 我们 坐火车 旅行
- Chúng tôi đi du lịch bằng tàu hỏa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旅居车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅居车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm居›
旅›
车›