Đọc nhanh: 方计 (phương kế). Ý nghĩa là: phương kế.
Ý nghĩa của 方计 khi là Danh từ
✪ phương kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方计
- 计划 周详 , 指挥有方
- kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 千方百计 地 寻找机会
- Tìm kiếm cơ hội bằng mọi cách.
- 千方百计 地 挽救 局面
- Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.
- 千方百计 地 解决问题
- Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
- 方针 大计
- phương châm kế hoạch.
- 他 负责 设计 公司 的 官方网站
- Anh ấy phụ trách thiết kế trang web chính của công ty.
- 这 条 围巾 设计 得 很大 方
- Chiếc khăn quàng này được thiết kế rất nhã nhặn.
- 计酬 方法
- cách tính công.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 佣金 计算 方式 已 变更
- Cách tính hoa hồng đã thay đổi.
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 他 很大 方 , 不会 计较 这 几个 钱
- anh ấy rất rộng rãi, không tính toán chi li đâu.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
- 看穿 了 对方 的 心计
- biết tỏng tim đen của đối phương.
- 窃贼 遭 警方 用 计 擒获
- Tội phạm trộm bị cảnh sát bắt giữ bằng một kế hoạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
计›