Đọc nhanh: 断路 (đoạn lộ). Ý nghĩa là: chặn đường cướp của; chặn đường cướp giật, mạch hở; đứt đường dây điện. Ví dụ : - 断路劫财 chặn đường cướp của.
Ý nghĩa của 断路 khi là Động từ
✪ chặn đường cướp của; chặn đường cướp giật
拦路抢劫
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
✪ mạch hở; đứt đường dây điện
电路断开,电流不能通过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断路
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 切断 敌军 的 退路
- cắt đứt đường rút lui của địch.
- 回路 已 被 截断
- đường về đã bị đứt đoạn
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 弟弟 和 小伙伴 们 在 院子 里 的 吵闹声 打断 了 他 的 思路
- Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
- 沿路 可以 听到 断断续续 的 歌声
- dọc đường có thể nghe tiếng hát lúc rõ lúc không.
- 断 了 生活 来路
- mất nguồn sống.
- 他 的 思路 被 打断 了
- Mạch suy nghĩ của anh ấy bị gián đoạn.
- 当地 的 铁路运输 在 1958 年 中断 了
- Giao thông đường sắt địa phương đã bị gián đoạn vào năm 1958.
- 他断 了 我 的 路
- Anh ấy đã chặn đường đi của tôi.
- 我们 正 交谈 时 线路 被 切断 了
- Khi chúng ta đang nói chuyện, đường truyền bị ngắt.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
路›