断续器 duàn xù qì

Từ hán việt: 【đoạn tục khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "断续器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoạn tục khí). Ý nghĩa là: Bộ đóng ngắt, công tắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 断续器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 断续器 khi là Danh từ

Bộ đóng ngắt, công tắc

浸没检测电路断续器(IDCI)的基本检测和中断元件,结合延伸或设备软线的线路、中线以及屏蔽导体,提供了一种新型的改进的检测器类型,即一种漏电流检测断续器(LCDI);其在软线的线路或中性导线与屏蔽导体之间发生的漏电流被检测到时,能中断通往负载的电流。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断续器

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 要是 yàoshì 打喷嚏 dǎpēntì 用力 yònglì 过猛 guòměng 可能 kěnéng huì 折断 zhéduàn 肋骨 lèigǔ de

    - Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.

  • - wèi 存续 cúnxù zhì 265 nián

    - Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.

  • - 精兵 jīngbīng 利器 lìqì

    - tinh binh lợi khí.

  • - 领奏 lǐngzòu 乐器 yuèqì

    - cùng nhau chơi nhạc.

  • - diàn 灯灭了 dēngmièle yīn 线路 xiànlù shàng 用电器 yòngdiànqì 超负荷 chāofùhè 保险丝 bǎoxiǎnsī 烧断 shāoduàn le

    - Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.

  • - 项背相望 xiàngbèixiāngwàng ( 行进 xíngjìn de rén 连续不断 liánxùbùduàn )

    - dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).

  • - 断断续续 duànduànxùxù 地同 dìtóng 评论家 pínglùnjiā men 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá 使得 shǐde 肝火 gānhuǒ 旺盛 wàngshèng

    - Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.

  • - pǎo 上气不接下气 shàngqìbùjiēxiàqì 说话 shuōhuà 断断续续 duànduànxùxù de

    - Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.

  • - 网络 wǎngluò 信号 xìnhào 断断续续 duànduànxùxù

    - Tín hiệu mạng lâu lâu đứt quãng.

  • - 断断续续 duànduànxùxù 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nói chuyện ấp a ấp úng.

  • - 断断续续 duànduànxùxù 小睡 xiǎoshuì le 片刻 piànkè

    - Cô ấy có những giấc ngủ ngắn thất thường gián đoạn.

  • - 断弦再续 duànxiánzàixù

    - tục huyền; nối lại dây đàn; tái hôn.

  • - 断断续续 duànduànxùxù 地下 dìxià le 一整天 yīzhěngtiān

    - Trời mưa liên tục ngắt quãng suốt một ngày trời.

  • - 会谈 huìtán 断断续续 duànduànxùxù 进行 jìnxíng le 3 nián

    - Các cuộc đàm phán tiếp tục kéo dài trong ba năm.

  • - 沿路 yánlù 可以 kěyǐ 听到 tīngdào 断断续续 duànduànxùxù de 歌声 gēshēng

    - dọc đường có thể nghe tiếng hát lúc rõ lúc không.

  • - 战斗 zhàndòu 断断续续 duànduànxùxù 进行 jìnxíng le 两个 liǎnggè yuè

    - Cuộc chiến tranh xảy ra từng hồi liên tục 2 tháng.

  • - 断续 duànxù 收到 shōudào 几封信 jǐfēngxìn

    - Tôi từng lúc từng lúc nhận được vài lá thư từ anh ấy.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 断续器

Hình ảnh minh họa cho từ 断续器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断续器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao